KHUYẾN CÁO CHẾ ĐỘ DINH DƯỠNG CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG VÀ CÁN BỘ THAM GIA CÔNG TÁC PHÒNG CHỐNG DỊCH COVID-19 TẠI CƠ SỞ CÁCH LY (Kèm theo Công văn số 1354/ATTP-NĐTT ngày 14/7/2021 của Cục An toàn thực phẩm)

I. Nguyên tắc chế độ dinh dưỡng
        Cung cấp đủ năng lượng.
        Nhu cầu khuyến nghị năng lượng (kcal/ngày) cho người lao động:
Nhóm tuổi Nhu cầu năng lượng của nam Nhu cầu năng lượng của nữ
Hoạt động thể lực nhẹ Hoạt động thể lực trung bình Hoạt động thể lực nặng Hoạt động thể lực nhẹ Hoạt động thể lực trung bình Hoạt động thể lực nặng
20-29 tuổi 2200 2570 2940 1760 2050 2340
30-49 tuổi 2010 2350 2680 1730 2021 2300
50-60 tuổi 2000 2330 2660 1700 1980 2260
Tỷ lệ các chất sinh nhiệt như sau: Protein cung cấp 13-20% năng lượng khẩu phần; Lipid cung cấp 20-25% năng lượng khẩu phần; Glucid cung cấp 55-65% năng lượng khẩu phần.
II. Ước tính thực phẩm trung bình của 1 ngày ăn theo thực đơn gợi ý và quy đổi thực phẩm cho các mức độ lao động
Bữa sáng   Hoạt động thể lực nhẹ Hoạt động thể lực trung bình Hoạt động thể lực nặng
Nhóm cung cấp chất bột đường 80g bánh đa/bánh phở/hủ tiếu 80g bánh đa/bánh phở/hủ tiếu 80g bánh đa/bánh phở/hủ tiếu
Nhóm cung cấp chất đạm 70g thịt lợn nạc 70g thịt lợn nạc 70g thịt lợn nạc
Rau xanh 30-50g các loại 30-50g các loại 30-50g các loại
Tráng miệng Không Không 100g Sữa chua
Phụ sáng   Không Không Không
Bữa trưa Nhóm cung cấp chất bột đường 120g gạo tẻ 150g gạo tẻ 180g gạo tẻ
Nhóm cung cấp chất đạm -      Cá phi lê: 80g
-      Thịt lợn ba chỉ: 20g
-      Đậu phụ: 50g
-      Tôm nõn: 10g
-      Cá phi lê: 80g
-      Thịt lợn ba chỉ: 20g
-      Đậu phụ: 50g
-      Tôm nõn: 10g
-      Cá phi lê: 80g
-      Thịt lợn ba chỉ: 20g
-      Đậu phụ: 50g
-      Tôm nõn: 10g
Rau xanh -      150-200g rau xanh, củ quả -      150-200g rau xanh, củ quả -      150-200g rau xanh, củ quả
Tráng miệng -      100g Sữa chua -      100g Sữa chua -      100g-150g hoa quả
Phụ chiều   -      Không -      180ml sữa tươi -      180ml sữa tươi
Bữa tối Nhóm cung cấp chất bột đường -      100g gạo tẻ -      120g gạo tẻ -      150g gạo tẻ
Nhóm cung cấp chất đạm -      Tôm đồng làm sạch: 60g
-      Thịt ba chỉ: 30g
-      Trứng gà công nghiệp: 50g
-      Thịt lợn nạc: 10g
-      Tôm đồng làm sạch: 60g
-      Thịt ba chỉ: 30g
-      Trứng gà công nghiệp: 50g
-      Thịt lợn nạc: 10g
-      Tôm đồng làm sạch: 60g
-      Thịt ba chỉ: 30g
-      Trứng gà công nghiệp: 50g
-      Thịt lợn nạc: 10g
Rau xanh 180-200g rau xanh, củ quả 180-200g rau xanh, củ quả 180-200g rau xanh, củ quả
Tráng miếng 100-120g hoa quả 100-120g hoa quả 100-120g hoa quả
Lượng thực phẩm ở bảng trên là ước tính theo các thực đơn mẫu tại mục III. Trong trường hợp các bếp ăn tập thể áp dụng cho các thực đơn khác có thể sử dụng đơn vị quy đổi thực phẩm như sau:
- 80g bánh đa/bánh phở/hủ tiếu = 242g bún = 76g miến = 198g phở = 84g gạo nếp.
- 10g thịt lợn nạc = 12g thịt ba chỉ = 9g thịt bò = 9g thịt gà = 11g thịt vịt = 11g tôm biển bỏ vỏ = 10g tôm đồng làm sạch = 11g cá phi lê = 17g đậu phụ = 15g trứng.
III. Thực đơn gợi ý cho người lao động
1. Thực đơn gợi ý cho người lao động hoạt động thể lực nhẹ
- Thực đơn gợi ý cho người lao động hoạt động thể lực nhẹ gồm các đối tượng là nhân viên văn phòng, người nội trợ, giáo viên, người trong khu cách ly…
- Cơ sở tham khảo thực đơn gợi ý này và áp dụng tùy theo điều kiện thực tế.
Bữa Tên món ăn Tên các thực phẩm chính Lượng sống sạch của 1 suất (g) Trọng lượng đi chợ của 01 suất (g; bao gồm cả thải bỏ)
Bữa sáng  Bánh đa thịt nạc rau cải Bánh đa 80 80
Thịt lợn nạc 70 70
Cải xanh 30 40
Dầu đậu tương 5 5
Bữa trưa Cơm Gạo tẻ máy 120 120
Cá kho tộ Cá basa, phi lê 80 90
Thịt lợn ba chỉ 20 20
Đậu phụ sốt cà chua Đậu phụ 50 60
Cà chua 15 20
Dầu đậu tương 2 2
Rau muống xào tỏi Rau muống 150 190
Dầu đậu tương 3 3
Canh bí xanh nấu tôm Bí đao 50 70
Tôm nõn 10 10
Dầu đậu tương 3 3
Sữa chua Sữa chua có đường 100 100
Bữa tối Cơm Gạo tẻ máy 100 100
Tôm rang thịt ba chỉ Tôm đồng 60 70
Dầu đậu tương 3 3
Thịt lợn ba chỉ 30 30
Trứng rán hành Trứng 50 60
Dầu ăn 3 3
Củ quả luộc Củ cải trắng 50 60
Su su 50 80
Cà rốt 30 40
Canh rau ngót nấu thịt Rau ngót 50 50
Thịt lợn nạc 10 10
Dầu đậu tương 1 1
Dưa hấu Dưa hấu 100 190
Giá trị dinh dưỡng khẩu phần: Năng lượng 1925 kcal; Protein: 94 g; Lipid: 51g; Glucid: 274 g. Tỷ lệ P:L:G = 19:24:57
2. Thực đơn gợi ý cho người lao động hoạt động thể lực trung bình
- Thực đơn gợi ý cho người lao động hoạt động thể lực trung bình gồm các đối tượng là nhân viên y tế làm việc trong khu cách ly, khu điều trị tích cực; lực lượng vũ trang làm việc trong khu cách ly; công nhân công nghiệp nhẹ; công nhân xây dựng; lao động nông nghiệp; đánh bắt cá thủy sản…
- Cơ sở tham khảo thực đơn gợi ý này và áp dụng tùy theo điều kiện thực tế.
Bữa Tên món ăn Tên các thực phẩm chính Lượng sống sạch của 1 suất (g) Trọng lượng đi chợ của 01 suất (g)
Bữa sáng  Bánh đa thịt nạc rau cải Bánh đa 80 80
Thịt lợn nạc 70 70
Cải xanh 30 40
Dầu đậu tương 5 5
Phụ sáng Sữa tươi Sữa tươi có đường 180ml 180ml
Bữa trưa Cơm Gạo tẻ máy 150 150
Cá kho tộ Cá basa, phi lê 80 90
Thịt lợn ba chỉ 20 20
Đậu phụ sốt cà chua Đậu phụ 50 60
Cà chua 15 20
Dầu đậu tương 2 2
Rau muống xào tỏi Rau muống 150 190
Dầu đậu tương 3 3
Canh bí xanh nấu tôm Bí đao 50 70
Tôm nõn 10 10
Dầu đậu tương 3 3
Sữa chua Sữa chua có đường 100 100
Bữa tối Cơm Gạo tẻ máy 120 120
Tôm rang thịt ba chỉ Tôm đồng 60 70
Dầu đậu tương 3 3
Thịt lợn ba chỉ 30 30
Trứng rán hành Trứng 50 60
Dầu ăn 3 3
Củ quả luộc Củ cải trắng 50 60
Su su 50 80
Cà rốt 30 40
Canh rau ngót nấu thịt Rau ngót 50 50
Thịt lợn nạc 10 10
Dầu đậu tương 1 1
Dưa hấu Dưa hấu 100 190
Giá trị dinh dưỡng khẩu phần: Năng lượng 2250 kcal; Protein: 105g; Lipid: 59g; Glucid: 324 g. Tỷ lệ P:L:G = 18:24:58.
3. Thực đơn gợi ý cho người lao động hoạt động thể lực nặng
- Thực đơn gợi ý cho người lao động hoạt động thể lực nặng gồm các đối tượng là công nhân lâm nghiệp; lực lượng vũ trang trong chiến đấu luyện tập; người lao động trong khu vực mỏ, luyện thép; vận động viên thể thao trong luyện tập, thi đấu…
- Cơ sở tham khảo thực đơn gợi ý này và áp dụng tùy theo điều kiện thực tế.
Bữa Tên món ăn Tên các thực phẩm chính Lượng sống sạch của 1 suất (g) Trọng lượng đi chợ của 01 suất (g)
Bữa sáng  Bánh đa thịt nạc rau cải Bánh đa 80 80
Thịt lợn nạc 70 70
Cải xanh 30 40
Dầu đậu tương 5 5
Sữa chua Sữa chua có đường 100 100
Bữa trưa Cơm Gạo tẻ máy 180 180
Cá kho tộ Cá basa, phi lê 80 90
Thịt lợn ba chỉ 20 20
Đậu phụ sốt cà chua Đậu phụ 50 60
Cà chua 15 20
Dầu đậu tương 2 2
Rau muống xào tỏi Rau muống 150 190
Dầu đậu tương 3 3
Canh bí xanh nấu tôm Bí đao 50 70
Tôm nõn 10 10
Dầu đậu tương 3 3
Tráng miệng: Chuối Chuối tây 100 130
Phụ chiều Sữa tươi Sữa tươi có đường 180ml 180ml
Bữa tối Cơm Gạo tẻ máy 150 150
Tôm rang thịt ba chỉ Tôm đồng 60 70
Dầu đậu tương 3 3
Thịt lợn ba chỉ 30 30
Trứng rán hành Trứng 50 60
Dầu ăn 3 3
Củ quả luộc Củ cải trắng 50 60
Su su 50 80
Cà rốt 30 40
Canh rau ngót nấu thịt Rau ngót 50 50
Thịt lợn nạc 10 10
Dầu đậu tương 1 1
Dưa hấu Dưa hấu 100 190
Giá trị dinh dưỡng khẩu phần: Năng lượng 2566 kcal; Protein: 111g; Lipid: 65g; Glucid: 385g. Tỷ lệ P:L:G = 17:23:60.
 

Nguồn tin: Chi cục ATVSTP tỉnh Kon Tum